Từ điển Thiều Chửu
罵 - mạ
① Mắng chửi. Nguyễn Du 阮攸: Tặc cốt thiên niên mạ bất tri 賊骨天年罵不知 nắm xương giặc (chỉ Tào Tháo) nghìn năm bị chửi rủa mà không biết.

Từ điển Trần Văn Chánh
罵 - mạ
Như 駡 (bộ 口).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
罵 - mạ
Như chữ Mạ 駡.


指雞罵犬 - chỉ kê mạ khuyển ||